Search


Một số cấu trúc câu trong khẩu ngữ tiếng Tru...

  • Share this:


Một số cấu trúc câu trong khẩu ngữ tiếng Trung, có thời gian mình sẽ up dần
Vì hồi trước bắt tay vào soạn là để giúp đỡ người Đài Loan học tiếng Việt nên cách trình bày giống để học tiếng Việt :3 Thời gian của mình có hạn nên từ sau sẽ chỉ lấy ví dụ cho những cấu trúc dễ hiểu sai cách dùng.

1. A不A B不B (的)/不A不B

a) 强调两个方面都不突出
.chẳng A (mà) cũng chẳng A
.không A (mà) cũng chẳng A

*例句: 这个女生不正也不丑。
-> Cô gái này không xinh mà cũng chẳng xấu.

b) 强调两个方面都不突出 含消极意义
.A chẳng ra A, (mà) B (cũng) chẳng ra B
chẳng... chẳng.../không... không.../chẳng... không.../không...
chẳng...

*例句: 这道菜甜不甜咸不咸的。
-> Món này ngọt chẳng ra ngọt, mặn cũng chẳng ra mặn.

***注意: .“()” 有也可以,没有也可以
.有“mà”一定要有“cũng”,有“cũng”没有“mà”也可以

2. A不B谁B
A không B thì ai B

*例句:
.我不去谁去?
-> Tôi không đi thì ai đi?

3. A到哪算哪
.A đến đâu tính đến đấy

*例句:
.天要黑了, 今天走到哪算到哪。
-> Trời sắp tối rồi, hôm nay đi đến đâu tính đến đấy.

***注意:
参考: A đến đâu B đến đấy (A 是动词,B是形容词)

4. A也A不到哪去
.cũng không A mấy
.cũng chẳng A mấy

*例句:
.外面冷也不冷到哪去。
-> Bên ngoài cũng không lạnh mấy.
.薪资高也高不到哪去。
-> Tiền lương cũng chẳng cao mấy.


Tags:

About author
Một cái ổ nho nhỏ với vài thứ linh tinh :">
Fan cuồng Trần Gia Hoa
View all posts